Từ điển Thiều Chửu
枻 - duệ/tiết
① Cái mái chèo, như cổ duệ nhi khứ 鼓枻而去 gõ mái chèo mà đi. ||② Một âm là tiết. Kinh tiết 檠枻 cái đo làm nỏ cho ngay cho cân.

Từ điển Trần Văn Chánh
枻 - duệ
Mái chèo.

Từ điển Trần Văn Chánh
枻 - tiết
Dụng cụ để chỉnh nỏ cho ngay và cân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
枻 - duệ
Đồ dùng uốn cây cung cho thẳng lại, giữ sức cứng.